Đọc nhanh: 当月发生 (đương nguyệt phát sinh). Ý nghĩa là: Phát sinh trong kỳ.
当月发生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát sinh trong kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当月发生
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 是 三月份 发生 的
- Đó là vào tháng Ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
当›
月›
生›