Đọc nhanh: 最大化 (tối đại hoá). Ý nghĩa là: Phóng to cửa sổ.
最大化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phóng to cửa sổ
每个经济主体都要最大化某些东西,但是因为主体的不同,所要求最大化的东西不同。而最大化是指在预算约束所允许的范围内做出一个最好的选择。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大化
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 最近 天气 变化很大
- Thời tiết gần đây đã thay đổi rất nhiều.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
大›
最›