Đọc nhanh: 朝鲜总督府 (triều tiên tổng đốc phủ). Ý nghĩa là: Quản lý thuộc địa của Nhật Bản đối với Hàn Quốc 1910-1945.
朝鲜总督府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý thuộc địa của Nhật Bản đối với Hàn Quốc 1910-1945
Japanese colonial administration of Korea 1910-1945
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜总督府
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 政府 将 监督 项目 的 进展
- Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
总›
朝›
督›
鲜›