Đọc nhanh: 洞府 (động phủ). Ý nghĩa là: động tiên; động phủ (trong truyện thần thoại).
洞府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động tiên; động phủ (trong truyện thần thoại)
神话传说深山中神仙所住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞府
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
洞›