Đọc nhanh: 朝鲜太宗 (triều tiên thái tôn). Ý nghĩa là: Vua Taejong của Joseon Hàn Quốc (1367-1422), trị vì 1400-1418.
朝鲜太宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Taejong của Joseon Hàn Quốc (1367-1422), trị vì 1400-1418
King Taejong of Joseon Korea (1367-1422), reigned 1400-1418
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜太宗
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 那宗 水果 新鲜 可口
- Lô trái cây đó tươi ngon.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
宗›
朝›
鲜›