Đọc nhanh: 未经证实 (vị kinh chứng thực). Ý nghĩa là: chưa được xác nhận. Ví dụ : - 未经证实的报道显示 Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
未经证实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa được xác nhận
unconfirmed
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未经证实
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 他 如实 描述 了 事情 的 经过
- Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
未›
经›
证›