Đọc nhanh: 寄予厚望 (kí dữ hậu vọng). Ý nghĩa là: đặt hy vọng cao.
寄予厚望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt hy vọng cao
to place high hopes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄予厚望
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 寄予厚望
- đặt kỳ vọng cao
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
- 他 寄希望于 未来
- Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
厚›
寄›
望›