Đọc nhanh: 罗望子 (la vọng tử). Ý nghĩa là: quả me; cây me. Ví dụ : - 我们要采购豆蔻,辣椒粉,孜然,罗望子。 Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.. - 罗望子长满一望无际的草原。 Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.. - 罗望子树的果实维生素B和钙的含量很高。 Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
罗望子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả me; cây me
植物, 为豆科酸豆属植物酸豆Tamarindus indica L.,以果实入药。分布于福建、台湾、广西、广东、四川、云南等省区。
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 妈妈 让 我 去 买 罗望子
- Mẹ nhờ tôi đi mua me.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗望子
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 孩子 是 父母 的 指望
- Con cái là hy vọng của bố mẹ.
- 妈妈 让 我 去 买 罗望子
- Mẹ nhờ tôi đi mua me.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
望›
罗›