Đọc nhanh: 望女成凤 (vọng nữ thành phượng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hy vọng con gái của một người thành công trong cuộc sống, (văn học) hy vọng con gái của người ta trở thành phượng hoàng (thành ngữ). Ví dụ : - 为人子女,父母望子成龙望女成凤的心情是很被理解的。 Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
望女成凤 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hy vọng con gái của một người thành công trong cuộc sống
fig. to hope one's daughter is a success in life
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
✪ 2. (văn học) hy vọng con gái của người ta trở thành phượng hoàng (thành ngữ)
lit. to hope one's daughter becomes a phoenix (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望女成凤
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
女›
成›
望›