Đọc nhanh: 成龙 (thành long). Ý nghĩa là: Thành Long, trở thành người thành công; thành tài. Ví dụ : - 今天我想和大家分享的是我的偶像——成龙。 Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.. - 父母望子成龙望女成凤的心情是很被理解的。 Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
成龙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thành Long
人名
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
✪ 2. trở thành người thành công; thành tài
比喻成为出人头地,事业有成的人。
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成龙
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 望子成龙 的 心情 可以 理解
- Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.
- 十几辆 汽车 排成 一条龙
- mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
龙›