Đọc nhanh: 垣承 (viên thừa). Ý nghĩa là: Chân thành; đứng đắn. Ví dụ : - 他人很垣承的 Con người anh ta đứng đắn.
垣承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân thành; đứng đắn
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垣承
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垣›
承›