濑粉 lài fěn
volume volume

Từ hán việt: 【lai phấn】

Đọc nhanh: 濑粉 (lai phấn). Ý nghĩa là: Bánh canh. Ví dụ : - 我今日想去食濑粉你要唔要同我一齐去啊 Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

Ý Nghĩa của "濑粉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

濑粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bánh canh

濑粉,是广东省著名传统小吃,是一种以用稻米打磨之后的粘米粉拌和热水后而制成的长粉条。高明、开平、恩平等地还把濑粉作为中秋节传统小吃,在香港和澳门也是常见食品。广东濑粉有四个发源地——佛山高明、东莞厚街、江门恩平和广州西关。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濑粉

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu bāng 我加 wǒjiā 一下 yīxià tàn 墨粉 mòfěn

    - Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với

  • volume volume

    - 齑粉 jīfěn

    - bột mịn

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 花粉 huāfěn

    - truyền phấn hoa.

  • volume volume

    - shuō 今天 jīntiān 带我去 dàiwǒqù chī xiā 酱豆腐 jiàngdòufǔ 米粉 mǐfěn

    - Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm

  • volume volume

    - yǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ zuò 凉粉 liángfěn hěn yǒu 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lại
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDLO (水木中人)
    • Bảng mã:U+6FD1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao