Đọc nhanh: 服贸 (phục mậu). Ý nghĩa là: Hiệp định thương mại dịch vụ xuyên eo biển, viết tắt cho 兩岸服務貿易協議 | 两岸服务贸易协议.
服贸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp định thương mại dịch vụ xuyên eo biển
Cross-Strait Service Trade Agreement
✪ 2. viết tắt cho 兩岸服務貿易協議 | 两岸服务贸易协议
abbr. for 兩岸服務貿易協議|两岸服务贸易协议 [Liǎng àn Fu2 wù Mào yì Xié yì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服贸
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
贸›