服老 fú lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phục lão】

Đọc nhanh: 服老 (phục lão). Ý nghĩa là: chịu già; thừa nhận mình già. Ví dụ : - 不服老 không thừa nhận mình già.

Ý Nghĩa của "服老" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

服老 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu già; thừa nhận mình già

承认年老,精力不如人 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服老

  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng 媒体 méitǐ wèi 自己 zìjǐ 服务 fúwù shì 老手 lǎoshǒu

    - Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī 佩服 pèifú

    - Chúng tôi ngưỡng mộ giáo viên của chúng tôi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 佩服 pèifú 老师 lǎoshī

    - Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • volume volume

    - shū shū le 虽然 suīrán 你老 nǐlǎo 愿赌服输 yuàndǔfúshū ma 以后 yǐhòu jiào 一声 yīshēng 大哥 dàgē

    - Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yào 服从 fúcóng 老师 lǎoshī

    - Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shàng le 年岁 niánsuì 干起 gànqǐ 活来 huólái 不服 bùfú lǎo

    - ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao