Đọc nhanh: 服老 (phục lão). Ý nghĩa là: chịu già; thừa nhận mình già. Ví dụ : - 不服老 không thừa nhận mình già.
服老 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu già; thừa nhận mình già
承认年老,精力不如人 (多用于否定式)
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服老
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 我们 对 老师 佩服
- Chúng tôi ngưỡng mộ giáo viên của chúng tôi.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 孩子 们 要 服从 老师
- Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
老›