Đọc nhanh: 服满 (phục mãn). Ý nghĩa là: mãn tang; xả tang; đoạn tang.
服满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn tang; xả tang; đoạn tang
服丧期满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服满
- 衣柜 里 挂满 了 衣服
- Trong tủ treo đầy quần áo.
- 孝服 已满
- hết tang; mãn tang.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 这个 柜子 装满 了 旧衣服
- Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.
- 热情 的 服务 让 我 满意
- Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.
- 顾客 对 服务 感到 满意
- Khách hàng hài lòng với dịch vụ.
- 细致 的 服务 让 顾客 满意
- Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
满›