Đọc nhanh: 仰药 (ngưỡng dược). Ý nghĩa là: Uống thuốc độc tự tử. ☆Tương tự: ngưỡng độc 仰毒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dữ kì tương tư nhi bệnh; bất như ngưỡng dược nhi tử 與其相思而病; 不如仰藥而死 (Cát Cân 葛巾) (Nếu) phải mắc bệnh tương tư; chẳng bằng uống thuốc độc mà chết..
仰药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uống thuốc độc tự tử. ☆Tương tự: ngưỡng độc 仰毒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dữ kì tương tư nhi bệnh; bất như ngưỡng dược nhi tử 與其相思而病; 不如仰藥而死 (Cát Cân 葛巾) (Nếu) phải mắc bệnh tương tư; chẳng bằng uống thuốc độc mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰药
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 他们 正在 研发 一种 新药
- Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
药›