Đọc nhanh: 服善 (phục thiện). Ý nghĩa là: tang phục; đồ tang。長輩或平輩親屬等死后,遵照禮俗,在一定期間內帶孝。.
服善 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tang phục; đồ tang。長輩或平輩親屬等死后,遵照禮俗,在一定期間內帶孝。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服善
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 服务质量 改善 得 越来越 好
- Chất lượng dịch vụ cải thiện ngày càng tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
服›