Đọc nhanh: 月期 (nguyệt kì). Ý nghĩa là: cuối tháng。月底。.
月期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối tháng。月底。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月期
- 月亮 的 运行 周期 是 一个月
- Chu kỳ chuyển động của Mặt Trăng là một tháng.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 星期日 是 几月 几号
- Chủ nhật là ngày mấy tháng mấy?
- 项目 的 为期 是 两个 月
- Thời gian của dự án kéo dài hai tháng.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
期›