服劳 fú láo
volume volume

Từ hán việt: 【phục lao】

Đọc nhanh: 服劳 (phục lao). Ý nghĩa là: phục vụ; phụng sự。為集體 (或別人的) 利益或為某種事業而工作服務行業 ngành dịch vụ 為人民服務 vì nhân dân phục vụ 科學為生產服務。 khoa học phục vụ sản xuất. 他在郵局服務了三十年。 ông ấy làm ở bưu điện đã 30 năm rồi..

Ý Nghĩa của "服劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

服劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phục vụ; phụng sự。為集體 (或別人的) 利益或為某種事業而工作。 服務行業 ngành dịch vụ 為人民服務 vì nhân dân phục vụ 科學為生產服務。 khoa học phục vụ sản xuất. 他在郵局服務了三十年。 ông ấy làm ở bưu điện đã 30 năm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服劳

  • volume volume

    - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng dǎo 衣服 yīfú

    - Liên tục đập quần áo.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng 服刑 fúxíng

    - đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - zài 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn de 越南 yuènán 人民 rénmín 面前 miànqián 没有 méiyǒu 克服 kèfú 不了 bùliǎo de 困难 kùnnán

    - Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao