Đọc nhanh: 服刑 (phục hình). Ý nghĩa là: bị tù; đi tù; chịu hình phạt; mang án. Ví dụ : - 正在劳改农场服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
服刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị tù; đi tù; chịu hình phạt; mang án
服徒刑
- 正在 劳改 农场 服刑
- đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服刑
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
- 正在 劳改 农场 服刑
- đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
服›