服刑 fúxíng
volume volume

Từ hán việt: 【phục hình】

Đọc nhanh: 服刑 (phục hình). Ý nghĩa là: bị tù; đi tù; chịu hình phạt; mang án. Ví dụ : - 正在劳改农场服刑。 đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.

Ý Nghĩa của "服刑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

服刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị tù; đi tù; chịu hình phạt; mang án

服徒刑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng 服刑 fúxíng

    - đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服刑

  • volume volume

    - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • volume volume

    - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • volume volume

    - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ shì 不人道 bùréndào de

    - Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.

  • volume volume

    - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng 服刑 fúxíng

    - đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.

  • volume volume

    - 说服 shuōfú le 国际刑警组织 guójìxíngjǐngzǔzhī

    - Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao