Đọc nhanh: 可乘之机 (khả thừa chi cơ). Ý nghĩa là: nắm bắt thời cơ; lợi dụng sơ hở.
可乘之机 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm bắt thời cơ; lợi dụng sơ hở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可乘之机
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乘›
可›
机›