Đọc nhanh: 有线电报 (hữu tuyến điện báo). Ý nghĩa là: điện báo hữu tuyến.
有线电报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện báo hữu tuyến
靠导线传送信号的电报,在发报和收报装置之间有导线连接普通电报大多是有线电报参看〖电报〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线电报
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
有›
电›
线›