Đọc nhanh: 有赖于 (hữu lại ư). Ý nghĩa là: Phụ thuộc vao, dựa vào.
有赖于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ thuộc vao
to depend on
✪ 2. dựa vào
to rely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有赖于
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 完成 任务 , 有赖于 大家 的 努力
- Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
有›
赖›