Đọc nhanh: 有期徒刑 (hữu kì đồ hình). Ý nghĩa là: tù có thời hạn.
有期徒刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tù có thời hạn
有期限的徒刑,在刑期内剥夺犯人的自由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有期徒刑
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
徒›
有›
期›