Đọc nhanh: 有系统 (hữu hệ thống). Ý nghĩa là: có hệ thống.
有系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hệ thống
systematic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有系统
- 银行 有 报警 系统
- Ngân hàng có hệ thống báo cảnh sát.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 您 的 儿子 没有 免疫系统
- Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 这栋 楼有 消防系统
- Tòa nhà này có hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
系›
统›