Đọc nhanh: 有能力 (hữu năng lực). Ý nghĩa là: có thể. Ví dụ : - 他有能力取得 Thực tế là anh ấy có thể giành được sự tin tưởng
有能力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể
able
- 他 有 能力 取得
- Thực tế là anh ấy có thể giành được sự tin tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有能力
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 他 有 治理 公司 的 能力
- Anh ấy có khả năng quản lý công ty.
- 他 有 能力 解决 这个 问题
- Anh ấy có khả năng giải quyết vấn đề này.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
能›