Đọc nhanh: 兔死狗烹 (thỏ tử cẩu phanh). Ý nghĩa là: được chim quên ná, đặng cá quên nơm; qua cầu rút ván; vắt chanh bỏ vỏ; ăn cháo đá bát (ví với việc đã thành công, đem giết những người đã từng góp công góp sức); ăn cháo đái bát.
兔死狗烹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được chim quên ná, đặng cá quên nơm; qua cầu rút ván; vắt chanh bỏ vỏ; ăn cháo đá bát (ví với việc đã thành công, đem giết những người đã từng góp công góp sức); ăn cháo đái bát
《史记·越王句践世家》:'蜚 (飞) 鸟尽,良弓藏;狡兔死,走狗烹' 鸟没有了,弓也就收起来不用了;兔子死了,猎狗也就被煮来吃了比喻事情成功以后,把曾经出过大力 的人杀掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔死狗烹
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
死›
烹›
狗›
có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bátưa mới nới cũ
được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát
(văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ)để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích