Đọc nhanh: 同享 (đồng hưởng). Ý nghĩa là: đăng lại.
同享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同享
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
- 我们 有福同享
- Chúng tôi có phúc cùng hưởng.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 我们 分享 了 共同 的 经验
- Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
同›