Đọc nhanh: 鸟尽弓藏 (điểu tần cung tàng). Ý nghĩa là: có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bát, ưa mới nới cũ.
鸟尽弓藏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bát
比喻事情成功以后,把曾经出过力的人一脚踢开参看〖免死狗烹〗
✪ 2. ưa mới nới cũ
比喻事情成功以后, 把曾经出过力的人一脚踢开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟尽弓藏
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
弓›
藏›
鸟›