Đọc nhanh: 举杯 (cử bôi). Ý nghĩa là: Nâng cốc, nâng li. Ví dụ : - 花间一壶酒 独酌无相亲 举杯邀明月 对影成三人 Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
举杯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng cốc, nâng li
《举杯》,是任贤齐2002年9月1日发行的专辑《一个任贤齐》中收录并演唱的歌曲。该歌曲引用许多古诗词,着重于描写一个被舆论折磨,思念挚友的委屈男人形象,在如今的社会十分容易引起在外闯荡的男儿与之共鸣。
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举杯
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 我们 一起 举杯 欢庆 成功
- Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
杯›