Đọc nhanh: 有盼儿 (hữu phán nhi). Ý nghĩa là: có hi vọng; có triển vọng. Ví dụ : - 孩子快大学毕业了,您总算有盼儿了。 con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
有盼儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hi vọng; có triển vọng
有希望
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有盼儿
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
有›
盼›