Đọc nhanh: 有底 (hữu để). Ý nghĩa là: nắm chắc; đã biết trước. Ví dụ : - 心里有底 vững dạ tin tưởng.. - 她心里有底一点也不慌。 Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
有底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chắc; đã biết trước
知道底细,因而有把握
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有底
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 到 月底 才 算 有 了 进展
- Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 她 的 书法 有 深厚 的 功底
- Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.
- 他 的 书法 有着 深厚 的 功底
- thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
有›