Đọc nhanh: 领有的 (lĩnh hữu đích). Ý nghĩa là: lãnh.
领有的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领有的
- 他 的 衣领 有点 脏 了
- Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 他 有 很 强 的 领导 才能
- Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
的›
领›