Đọc nhanh: 有的没的 (hữu đích một đích). Ý nghĩa là: vô lý, rác, vấn đề tầm thường.
有的没的 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô lý
nonsense
✪ 2. rác
rubbish
✪ 3. vấn đề tầm thường
trivial (matters); triviality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有的没的
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
没›
的›