Đọc nhanh: 有点儿发旧 (hữu điểm nhi phát cựu). Ý nghĩa là: tàu tàu.
有点儿发旧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿发旧
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 他 的 牙龈 有点儿 发炎
- Nướu của anh ấy hơi bị viêm.
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
发›
旧›
有›
点›