Đọc nhanh: 邮站 (bưu trạm). Ý nghĩa là: bưu trạm.
邮站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bưu trạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮站
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
邮›