Đọc nhanh: 有点儿浮肿 (hữu điểm nhi phù thũng). Ý nghĩa là: phình phĩnh.
有点儿浮肿 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phình phĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿浮肿
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
有›
浮›
点›
肿›