Đọc nhanh: 代序 (đại tự). Ý nghĩa là: thay lời tựa; lời nói đầu (bài viết thay cho lời tựa).
代序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay lời tựa; lời nói đầu (bài viết thay cho lời tựa)
代替序言的文章 (多自有标题)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代序
- 这些 程序 的 代码 很 复杂
- Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 庠 序 ( 古代 乡学 , 泛指 学校 )
- trường học
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
序›