Đọc nhanh: 有待 (hữu đãi). Ý nghĩa là: phải chờ; cần; còn cần phải. Ví dụ : - 这个问题有待进一步的研究。 vấn đề này còn cần phải nghiên cứu thêm.
有待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải chờ; cần; còn cần phải
要等待
- 这个 问题 有待 进一步 的 研究
- vấn đề này còn cần phải nghiên cứu thêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有待
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 她 对待 同事 时 有点 粗鲁
- Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 如 有 差池 , 由 我 担待 便 了
- Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 他 做事 的 速度 有待 提高
- Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
有›