有朝 yǒu zhāo
volume volume

Từ hán việt: 【hữu triều】

Đọc nhanh: 有朝 (hữu triều). Ý nghĩa là: một ngày, một lúc nào đó trong tương lai. Ví dụ : - 富有朝气 giàu chí tiến thủ. - 生气勃勃(生命力强富有朝气)。 tràn đầy sức sống.. - 有热情有朝气。 có nhiệt tình, có khí thế.

Ý Nghĩa của "有朝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有朝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một ngày

one day

Ví dụ:
  • volume volume

    - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • volume volume

    - 生气勃勃 shēngqìbóbó ( 生命力 shēngmìnglì qiáng 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì )

    - tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - yǒu 热情 rèqíng yǒu 朝气 zhāoqì

    - có nhiệt tình, có khí thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. một lúc nào đó trong tương lai

sometime in the future

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有朝

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo 有雾 yǒuwù

    - Hôm nay có sương mù.

  • volume volume

    - 张公公 zhānggōnggong zài cháo zhōng yǒu 势力 shìli

    - Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.

  • volume volume

    - 曹国 cáoguó zài 周朝 zhōucháo 有名气 yǒumíngqì

    - Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.

  • volume volume

    - 有夏是 yǒuxiàshì 一个 yígè 古代 gǔdài de 朝代 cháodài

    - Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.

  • volume volume

    - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ zi 年轻人 niánqīngrén hěn yǒu 朝气 zhāoqì

    - Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo de 皇帝 huángdì 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao