Đọc nhanh: 一日之雅 (nhất nhật chi nhã). Ý nghĩa là: bạn sơ giao; xã giao (tình bạn ngắn ngủi, chưa sâu sắc). Ví dụ : - 无一日之雅 không quen biết gì.
一日之雅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn sơ giao; xã giao (tình bạn ngắn ngủi, chưa sâu sắc)
一天的交情指交情不深
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日之雅
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
日›
雅›