Đọc nhanh: 有喜 (hữu hỉ). Ý nghĩa là: có thai; mang thai; có chửa; có tin mừng. Ví dụ : - 面有喜色。 nét mặt vui mừng.
有喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thai; mang thai; có chửa; có tin mừng
指妇女怀孕
- 面有喜色
- nét mặt vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有喜
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 他 最 喜欢 看 闹剧 , 因为 非常 有趣
- Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.
- 你 不 喜欢 , 有人 喜欢
- Anh không thích thì có người nào đó sẽ thích.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 她 说 她 有喜 了
- Cô ấy nói rằng cô ấy đang mang thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
有›