Đọc nhanh: 有司 (hữu ti). Ý nghĩa là: quan lại.
有司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan lại
指官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有司
- 你 有没有 派司 ?
- Bạn có giấy thông hành không?
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 有 治理 公司 的 能力
- Anh ấy có khả năng quản lý công ty.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
有›