Đọc nhanh: 想开 (tưởng khai). Ý nghĩa là: để vượt qua (một cú sốc; mất mát; v.v.) / để tránh chìm đắm trong những điều khó chịu / để chấp nhận hoàn cảnh và tiếp tục. Ví dụ : - 思想开阔。 Tư tưởng cởi mở.. - 思想开展。 tư tưởng cởi mở.. - 思想开通。 tư tưởng thông thoáng.
想开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để vượt qua (một cú sốc; mất mát; v.v.) / để tránh chìm đắm trong những điều khó chịu / để chấp nhận hoàn cảnh và tiếp tục
想开,读音xiǎng kāi,汉语词语,意思为以聊以自慰或认定只能如此的态度来除去心中的郁结。
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想开
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 你 想开 空调 还是 开窗 ?
- Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?
- 他 想 公开 这 消息
- Anh ấy muốn công khai tin này.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
- 她 望望 我 想 说 什么 终于 没 开口 只是 抿嘴 一笑
- Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
想›