Đọc nhanh: 有意见 (hữu ý kiến). Ý nghĩa là: thắc mắc. Ví dụ : - 有意见大家尽管提,我很欢迎不同的声音。 Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.. - 我对于这种办法有意见。 Tôi có ý kiến đối với cách làm này.. - 有意见归有意见, 决不能撂挑子。 có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
有意见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắc mắc
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 我 对于 这种 办法 有 意见
- Tôi có ý kiến đối với cách làm này.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意见
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
- 你 为何 对 我 有 意见 ?
- Sao bạn có ý kiến với tôi?
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 你们 的 意见 有 矛盾
- Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
有›
见›