Đọc nhanh: 有情人终成眷属 (hữu tình nhân chung thành quyến thuộc). Ý nghĩa là: tình yêu sẽ tìm ra cách (thành ngữ).
有情人终成眷属 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu sẽ tìm ra cách (thành ngữ)
love will find a way (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有情人终成眷属
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
属›
情›
成›
有›
眷›
终›