Đọc nhanh: 有悖于 (hữu bội ư). Ý nghĩa là: trở về.
有悖于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về
to go against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有悖于
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
悖›
有›