Đọc nhanh: 有失 (hữu thất). Ý nghĩa là: thất bại hoặc bị mất (được sử dụng trong các biểu thức cố định). Ví dụ : - 这也解释了为什么所有失踪的尸块能拼起来 Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
有失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại hoặc bị mất (được sử dụng trong các biểu thức cố định)
to fail or lose (used in fixed expressions)
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有失
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 他 很 失望 , 因为 没有 赢
- Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
有›