Đọc nhanh: 有助于 (hữu trợ ư). Ý nghĩa là: có lợi cho; có ích cho. Ví dụ : - 科学的进步有助于全人类。 Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.. - 早睡有助于提高效率。 Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.. - 阅读有助于扩展知识。 Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
有助于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi cho; có ích cho
指在特定情况下促成或产生特定结果
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 早睡 有助于 提高效率
- Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.
- 阅读 有助于 扩展 知识
- Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有助于
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 吃 熟食 对于 健康 是 有 帮助 的
- Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 学习 数学 有助于 提高 逻辑思维 能力
- Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
助›
有›