Đọc nhanh: 有助 (hữu trợ). Ý nghĩa là: có lợi, thuận lợi cho, Hữu ích. Ví dụ : - 科学的进步有助于全人类。 Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
有助 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi
beneficial
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
✪ 2. thuận lợi cho
conducive to
✪ 3. Hữu ích
helpful
✪ 4. giúp đỡ
to help
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有助
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 他 的 意见 很 有 帮助
- Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
有›